fiddle while Rome burns Thành ngữ, tục ngữ
fiddle while Rome burns
Idiom(s): fiddle while Rome burns
Theme: IGNORE
to do nothing or something trivial while something disastrous happens. (From a legend that the emperor Nero played the lyre while Rome was burning.)
• The lobbyists don't seem to be doing anything to stop this tax bill. They're fiddling while Rome burns.
• The doctor should have sent for an ambulance right away instead of examining the woman. In fact, he was just fiddling while Rome burned.
loay hoay trong khi Rome bùng cháy
Thực hiện ít hoặc bất có hiệu quả trong thời (gian) kỳ khủng hoảng. Cụm từ đề cập đến truyền thuyết về Hoàng đế La Mã Nero chơi đàn lia khi thành Rome bị thiêu rụi. Sắp xếp các tệp này tương tự như loay hoay trong khi Rome bị cháy - ông chủ sẽ bất quan tâm chúng trông như thế nào khi phát hiện ra chúng tui đã mất khách hàng lớn đó! Biến đổi khí sau đang đến với chúng ta, và các nhà lãnh đạo của chúng ta chỉ loay hoay trong khi Rome bùng cháy. bất làm gì hoặc điều gì đó tầm thường trong khi biết rằng một điều gì đó tai hại đang xảy ra. (Từ một truyền thuyết rằng hoàng đế La Mã Nero vừa chơi đàn lia trong khi thành Rome đang cháy.) Những người vận động hành lang dường như bất làm bất cứ điều gì để ngăn chặn dự luật thuế này. Họ đang loay hoay trong khi Rome bùng cháy .. Xem thêm: burn, fiddle, Rome, while dabble while Rome bùng cháy
Chiếm mình với những vấn đề bất quan trọng và bỏ bê những chuyện quan trọng trong thời (gian) kỳ khủng hoảng. Ví dụ: Tài khoản vừa thất bại, nhưng anh ấy e sợ hơn khi bỏ lỡ trò chơi đánh gôn của mình - cuộc nói chuyện về chuyện chơi gôn trong khi Rome cháy! Biểu hiện này đen tối chỉ đến truyền thuyết rằng Hoàng đế Nero vừa chơi trò đùa của mình trong khi xem trận hỏa hoạn của thành Rome. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: đốt cháy, làm chậm, Rome, trong khi sờ soạng trong khi Rome bùng cháy
Nếu ai đó sờ soạng trong khi Rome cháy, họ sẽ bất làm gì hoặc dành thời (gian) gian cho những chuyện không quan trọng khi họ có vấn đề hoặc vấn đề rất nghiêm trọng cần giải quyết. Cộng cùng Úc hiểu rõ mức độ nghiêm trọng của tình hình. Chính phủ Liên blast vừa loay hoay trong khi Rome bùng cháy. Lưu ý: Biểu thức này rất hay thay đổi. Ví dụ, đôi khi người ta thay thế `` Rome '' bằng một đất danh khác hoặc danh từ khác để cách diễn đạt này phù hợp hơn với chủ đề mà họ đang nói đến. Mọi người nói về cải cách giáo dục nhưng trong khi các chính trị gia (nhà) loay hoay, Los Angeles và Chicago đang bùng cháy và thời cơ giáo dục của những đứa trẻ này cũng đang chìm trong biển lửa. Lưu ý: Có một câu chuyện kể rằng Hoàng đế Nero vừa phóng hỏa thành Rome, sau đó chơi đàn lia của mình và hát khi nhìn thấy ngọn lửa. Sau đó, ông phủ nhận điều này và đổ lỗi cho những người theo đạo Cơ đốc vì sự phá hủy này. . Xem thêm: burn, fiddle, Rome, while dabble while Rome bake
quan tâm đến những vấn đề tương đối tầm thường trong khi phớt lờ những sự kiện nghiêm trọng hoặc thảm khốc đang diễn ra xung quanh bạn. Cụm từ này xuất phát từ mô tả của nhà sử học và tiểu sử La Mã Suetonius về hành vi của hoàng đế La Mã Nero trong trận lớn hỏa hoạn thiêu rụi phần lớn thành Rome trong ad 64 .. Xem thêm: burn, fiddle, Rome, while ˌfiddle while Rome ˈBurns
(nói) bất làm gì hoặc lãng phí thời (gian) gian của bạn khi bạn phải đối phó với một tình huống nguy hiểm hoặc nghiêm trọng: Với dân số thế giới tăng nhanh và hàng triệu người đói hơn mỗi ngày, các nhà lãnh đạo của các nước giàu có dường như chỉ đang loay hoay trong khi Rome bùng cháy. Cụm từ này đen tối chỉ hoàng đế La Mã Nero, người vừa chơi đàn (= chơi đàn vĩ cầm) trong khi thành Rome bị đốt cháy vào năm 64 SCN. Xem thêm: burn, fiddle, Rome, while dabble while Rome thiêu, to
Để bản thân bận rộn với những vấn đề nhỏ nhặt trong thời (gian) kỳ khủng hoảng. Biểu hiện này xuất phát từ truyền thuyết rằng trong quá trình đốt cháy thành Rome (năm 64 trước Công nguyên), Hoàng đế Nero vừa chơi đàn lia của mình trong khi xem cảnh tượng từ một tòa tháp cao. Thật vậy, nhà sử học Suetonius cáo buộc rằng Nero vừa ra lệnh đốt lửa để xem thành Troy trông như thế nào khi nó bùng cháy. Cách diễn đạt có lẽ vừa là một câu nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Charles Kingsley viết trong Westward Ho! (1855), “Nó đang loay hoay trong khi Rome đốt cháy để dành nhiều trang hơn. . . Rose Saltenere, trong khi vận mệnh của châu Âu đang treo trên cuộc hôn nhân giữa Elizabeth và Anjou. ”. Xem thêm: fiddle, Rome, while. Xem thêm:
An fiddle while Rome burns idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fiddle while Rome burns, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fiddle while Rome burns